Thứ Sáu, 16 tháng 7, 2021

Dịch vô lối In ra sa ra - Con dường vỡ

 

DỊCH VÔ LỐI PHÚ TRẠM – IN RA SA R A

Thứ hai - 14/06/2021 16:14
In ra sa ra
Nguyên bản:
CON ĐƯỜNG VỠ (1)
Người cư ngụ dưới căn nhà tồi tàn
trước ngọn đèn tồi tàn, người suy tưởng
về sự thống khổ bần hàn trong thế gới bần cùng
giàu sang là nẻo đường rừng người đi buổi sớm
Con đường khép lại và mở ra dưới sức nặng bàn chân
DỊCH VÔ LỐI PHÚ TRẠM – IN RA SA R A
DỊCH VÔ LỐI PHÚ TRẠM – IN RA SA R A

In ra sa ra
Nguyên bản:
CON ĐƯỜNG VỠ (1)
Người cư ngụ dưới căn nhà tồi tàn
trước ngọn đèn tồi tàn, người suy tưởng
về sự thống khổ bần hàn trong thế gới bần cùng
giàu sang là nẻo đường rừng người đi buổi sớm
Con đường khép lại và mở ra dưới sức nặng bàn chân
Xát mòn vẹt đau để vui mở ngọn
cưu mang gót giày nhục nhằn cho mầm nắng trồi lên
Con đường  rừng nhạt và chìm vào ẩn mật
kiên nhẫn chờ đợi bước chn thế hệ chưa hình thành
bất chợt chiều nay tôi thấy con đường vỡ
đang nhìn tôi trong tiếng nói không lời
 
  1. In trong tạp chí Thơ số 1&2 – 2012)

Đỗ Hoàng dịch ra thơ Việt

  CON ĐƯỜNG VỠ

Người ở nhờ dưới căn nhà xạc
Trước ngọn đèn hạt lạc suy tư
Nghèo nàn cõi thế tàn dư
Giàu sang nẻo lối đi từ ban mai.

Đường khép lại chân dài vai rộng
Xát mòn đau mở ngọn vui cười
Bước đi trồi nắng mầm tươi
Đường rừng nhạt xuống tìm nơi giấu mình

Thế hệ mới chưa hình, chưa bóng
Quyết đợi chờ trông ngóng bước đi
Chợt nhìn tôi thấy chiều ni
Con đường vỡ, tiếng thầm thì lời không !

   Hà Nội ngày 14 tháng 6 năm 2021
                  Đ – H


Một bài ngắn  11  dòng, In ra sa ra đã dùng f đên 20 chữ Hán chưa Việt hóa !  Rất kém. Bình giảng sau.



cư [ky, kí, ký]  ở, cư trú

ngụ  1. nhờ cậy 2. nói bóng gió
摧殘
tồi tàn : tồi tàn, hư hỏng, đổ nát
推想
suy tưởng 
Như Suy tư
推思推思
suy tư : Nghĩ ngợi.
 推奬
suy tưởng :Đề cao mà khen thưởng.

cưu : Bò lan, quấn quýt ( nói về loại dây leo ).

mang : bận rộn, bề bộn

nhục :
1. nhục, xấu hổ
2. làm nhục
3. chịu khuất
隱密
ẩn mật 
1. Dấu kín.
Che dấu kín đáo.
堅忍
kiên nhẫn 
-        Vững lòng nhẫn nại
-        Bền vững chiu đựng

世繫
thế hệ 
1. Liên hệ dòng dõi của một gia tộc trải qua các đời.
2. Liên hệ dòng dõi giữa các tông phái kế thừa nhau.
形成
hình thành 
hình thành, lập nên, tạo thành


 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét