Thứ Sáu, 15 tháng 1, 2021

1 số Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy

 

1 số Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy

Tiếng việt            Tiếng Trung         Phiên âm             Ý nghĩa

Tố đáo lão, học đáo lão 做到老, 学到     zuò dào lǎo, xué dào lǎo               Làm đến già, học đến già. Việc học không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời.

Tứ hải giai huynh đệ        四海皆兄弟        sì hǎi jiē xiōng di               Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em.

Vận trù duy ác    运筹帷幄            yùn chóu wéi wò              Bày mưu tính kế

Vi thiện tối lạc    为善最乐            wéi shàn zuì lè    Làm điều thiện là vui nhất.

Đào hồng liễu lục              红柳绿            táo hóng liǔ lǜ    Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp.

Điêu trùng tiểu kĩ              雕虫小技            diāo chóng xiǎo jì             Tài chỉ đủ vẽ được con giun → tài cán nhỏ mọn.

Mã lão vô nhân kị, Nhân lão tựu thụ khi   马老无人骑, 人老就受欺             mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī  Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh

Nhân bằng chí khí hổ bằng uy       人凭志气虎凭威              rén píng zhì qì hǔ píng wēi             Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa vào uy phong.

Nhân trực bất phú, cảng trực bất thâm.   人直不富, 港直不深       rén zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn               Người thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng sâu. Người thẳng thắn.

Xử nữ thủ thân, xử sĩ thủ danh     处女守身, 处士守名       chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng         Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh.

Thành ngữ tiếng Trung về Học tập

熟能生巧。        Shú néng shēng qiǎo.       Quen tay hay việc

活到老,学到老              Huó dào lǎo, xué dào lǎo.         Học, học nữa học mãi

读书健脑,运动强身。               Dúshū jiàn nǎo, yùndòng qiángshēn.          Đọc sách rèn não, thể thao rèn người

不耻下问才能有学问。               Bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn.             Có đi mới đến, có học mới hay”

活着,为了学习。         Huózhe, wèile xuéxí         Sống là để học tập

实践出真知。   Shíjiàn chū zhēnzhī.          Có thực tiễn mới thực sự hiểu biết

读书如交友,应求少而精。      Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng.     Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách tốt mà đọc

习的敌人是自己的满足。      Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú.   Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân

识使人谦虚,无知使人傲慢            Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn.             Kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu hiểu biết khiến người ta kiêu ngạo

识只能循序渐进,不能跃进。            Zhīshì zhǐ néng xúnxùjiànjìn, bùnéng yuèjìn.             Kiến thức cần tích lũy dần dần, không thể ngày một ngày hai mà có được

凡事都应量力而行。     Fánshì dōu yìng liànglì ér xíng.      Liệu cơm gắp mắm

一心不能二用。              Yīxīn bùnéng èr yòng.      Xôi hỏng bỏng không

不学无            Bù xué wú shù    Học chả hay, cày chả biết

            Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng            Học chữ không xong, học cày không nổi

    Xué ér shí xí zhī   Học đi đôi với hành

对牛弹琴            Duìniútánqín       Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm

    Tiě chǔ mó chéng zhēn    Có công mài sắt có ngày nên kim

自然 ;           Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng  Có chí thì nên

Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn                       Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe

锲而不舍            Qiè’ér bù shě      Khiết nhi bất xả

他方求食            Tā fāng qiú shí    Tha phương cầu thực

安家           Ānjiā lìyè              An cư lập nghiệp

         Jiāng cuò jiù cuò               Đâm lao phải theo lao

1000 câu Thành ngữ tiếng Trung từ A – Z

1             按兵不            àn bīng bú dòng Án binh bất động

2             安家          ān jiā lì yè            An cư lập nghiệp

3             安分守己            ān fèn shǒu jǐ      An phận thủ thường

4             四海 兄弟         sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì     Anh em bốn biển một nhà

5                        jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái   Anh em khinh trước, làng nước khinh sau

6             兄弟 手足 ; 手足            xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng               Anh em như thể tay chân

7                     jǐn yī yè xíng háng             Áo gấm đi đêm

8             种田          shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén              Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi

9             不干不               bù gān bù jìng chī liǎo le cháng zhǎng mìng             Ăn bẩn sông sâu

10                    xìn kǒu cí huáng Ăn bậy nói bạ

11           好逸恶劳           hào yù wù láo     Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm

12           朝不保夕            zhāo bù bǎo xī    Ăn bữa hôm lo bữa mai

13                    yǒu zǎo mò méi wǎn       Ăn bữa sáng lần bữa tối

14           口,

斗;

黄金          chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn  Ăn cám trả vàng

15                    shí shù hù shù     Ăn cây nào rào cây ấy

16           吃力          chīlì pá bā wài    Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan )

17           嚼、

         shí xū xì jiáo yán bì sān sī               Ăn có nhai, nói có nghĩ

18           前、

吃苦           xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu        Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau

19           日、

无所事事            bǎo shí zhōng rì wú suǒ shì shì      Ăn cơm chúa, múa tối ngày

20           饭、

竿 出兵

早、

         jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí               Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say

21          

         chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì         Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng

22           过河拆桥           guò hé chāi qiáo               Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván

23           好事 坏事              hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn           Ăn chẳng có khó đến thân

24                   zé shàn ér cóng  Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn

25                    shǎo shào bú bù gèng gēng shì     Ăn chưa no, lo chưa tới

Vẽ rắn thêm chân

26                  shí bú bù jìng yán bú bù tōng         Ăn chưa sạch, bạch chưa thông

27               dú shí dú shēng chuāng   Ăn độc chốc mép

28           笨口拙舌           bèn kǒu zhuō shé              Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời

29           煞有介事 无中生有  shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu             Ăn không nói có

30           日;

劳而获;

无所事事;

开口          bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ shì shì fàn lái kāi kǒu              Ăn không ngồi rồi

Thầy bói xem voi

31                   bù yī cū shí          Ăn lấy chắc, mặc lấy bền

32           乞丐     qǐgài tǎo ròu zòng            Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng)

33                   chī xián kǒu kě   Ăn mặn khát nước

34           宁可      nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng jiàng sù kǒu mà rén               Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối

35                       yǐ yǎn hái huán yǎn yǐ yá hái huán yá          Ăn miếng trả miếng

36                      chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù          Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng

37               bǎo nuǎn sī yín yù             Ăn no dửng mỡ

38           良心 通行              tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng    Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành

39           穷人 ; 不知 饿              luò lào là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī       Ăn nhạt mới biết thương mèo

40           寄人篱下            jìrénlíxià               Ăn nhờ ở đậu

41          

         xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào     Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò

42           豹子     chī liǎo le bàozi dǎn         Ăn phải gan báo (hùm)

43                  shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén  Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

44           信口开河 ;

;

说八道            xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng hú shuō bādào          Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung

45                   jǐn yī yù shí           Ăn sung mặc sướng

46           屈打成招           qūdǎ chéngzhāo               Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa

47           杀鸡取卵                shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn               Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng

48           张嘴 huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng chóng yě cháng zhǎng tuǐ               Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản

49           不如               yuǎn qīn bùrú jìnlín           Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần

50           头六臂           sān tóu liù bì       Ba đầu sáu tay

51           案;

         sān tóu duì àn sān miàn yī cí         Ba mặt một lời

52              bié biè yán zhī guò guo zǎo           Ba mươi chưa phải là tết

53           三十 ),

        sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì cè        Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn

54          

         dài dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì   Ban ngày ban mặt

55           人情               mài rén qíng        Ban ơn lấy lòng

56           半信半疑            bàn xìn bàn yí     Bán tín bán nghi

57           生涯         pí ròu shēngyá    Bán trôn nuôi miệng

58              mài tiān bú bù lì qì            Bán trời không văn tự

59                    mài qī diǎn ér      Bán vợ đợ con

60           覆水难收            fù shuǐ nán shōu Bát nước đổ đi khó lấy lại

61           竿              bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó          Bắn đại bác cũng không tới

62           貌合神离            màohéshénlí       Bằng mặt không bằng lòng

63           脚踏两只船 双手           jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú             Bắt cá hai tay

64                   chuī shā zuō zuò fàn        Bắt cóc bỏ đĩa

65           耗子         gǒu yǎo hàozi     Bắt chó đi cày

66           麻雀

俱全

        máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn           Bé dé hạt tiêu

67           不肖             xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí bùxiào     Bé không vin, cả gẫy cành

68           对症下药            duì zhèng xiàyào               Bệnh nào thuốc nấy

69           知己知彼 战百胜 ( )     zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn bú bù dài               Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng

70           ,

 

zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn          Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe

71           不当 ; 何必 当初    huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu   Biết vậy chẳng làm

72               jiù píng zhuāng xīn jiǔ       Bình cũ rượu mới

73           高枕无 ,    gāozhěn wúyōu xiù shǒu bàng guān guàn               Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn

74           百里挑一 ;         bǎilǐtiāoyī            Bó đũa chọn cột cờ

75           穿        xǐng shěng shí jiǎn chuān               Bóp mồm bóp miệng

76               zhào fāng zǐ zhuāyào       Bốc thuốc theo đơn

77           吹毛求疵           chuīmáoqiúcī      Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết

78           成真         nòng jià jiǎ chéngzhēn     Bỡn quá hóa thật

79           自言自                zìyán zìyǔ zì shuō zì huà   Bụng bảo dạ

80             动于衷          wú dòng yú zhōng            Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân)

81           责无旁贷

作法           zé wú páng dài zì zuō zuò zì shòu zuòfǎ zì bì            Bụng làm dạ chịu

82           肚子          yī dùzi huài          Bụng thối như cứt

83                    jiā miào bú bù líng            Bụt chùa nhà không thiêng

84                   xī mò rú jīn          Bút sa gà chết

85                   yī jī liǎng bǎo      Bữa đói bữa no

86             sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng              Bữa đực bữa cái

87           墙有耳           géqiángyóu,ěr    Bức vách có tai (bờ tường có mắt)

88           老人    bú bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián   Cá không ăn muối cá ươn

89                   sǐ bú bù gǎi huǐ   Cà cuống chết đến đít còn cay

90           ; 弱肉强食            dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng shí       Cá lớn nuốt cá bé

91           难兄难弟 ( 一丘之貉 )    nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé        Cá mè một lứa

92                   yú yóu fǔ zhōng zhòng    Cá nằm trên thớt

93           一暴十寒           yī pù shí hán        Cả thèm chóng chán

94           词夺理 ; 放火 百姓 qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng    Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối

95           千里 线            qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān               Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau

96              zhǐ bāo bú bù zhù zhēn    Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

97           急中生智           jí zhōng shēng zhì             Cái khó ló cái khôn

98           返老还童           fǎn lǎo huán tóng             Cải lão hoàn đồng

99                   dé chóng zhòng yú mào  Cái nết đánh chết cái đẹp

100        ; 纷纭               dài dà chǎo dài dà nào jù sòng fēnyún       Cãi nhau như mổ bò

101        千里             qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué  Cái sảy nảy cái ung

102        改邪归正           gǎ ixié guī zhèng               Cải tà quy chính

103                qǐ sǐ huí shēng     Cải tử hoàn sinh

104                bái lóng yú fú fù Cải trang vi hành

105                    bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì zhuàng             Càng già càng dẻo càng dai

106        叶落归根  hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluò guī gēn               Cáo chết ba năm quay đầu về núi

107        狐假虎威            hú jiǎ hǔ wēi       Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm

108                     gāo bú bù chéng dī bú bù jiù          Cao không với tới, thấp không bằng lòng

109        敷衍 了事          fū yǎn liǎo shì     Cày chùi bừa bãi

110        ;               bú bù hēng bú bù yán bú bù hēng bú bù hā              Cạy răng không nói một lời

111        线        zhǎng píng huá huà xiàn  Cầm cân nẩy mực

112                   shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn          Cầm chắc trong tay

113        噤若寒蝉           jìn ruò hán chán Câm như hến

114        备无患           yǒu bèi wú huàn               Cẩn tắc vô áy náy

115        得心应手           dé xīn yìng shǒu Cầu được ước thấy

116        不如              qiú rén bùrú qiú jǐ              Cầu người không bằng cầu mình

117                 shù gāo yǐng dài dà          Cây cao, bóng cả

118                mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán             Cây có cội, nước có nguồn

119               shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ          Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng

120        ; 影子    zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng zhēng bú bù pà yǐngzi xié              Cây ngay không sợ chết đứng

121           bìng jí luàn tóu yī              Có bệnh mới lo tìm thầy

122        qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī     Có bột mới gột nên hồ

123                   yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo shào           Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui.

124        chǔ                tiě chǔ mò mó chéng zhēn            Có công mài sắt có ngày nên kim

125        插翅难飞           chā chì nán fēi    Có chạy đằng trời

126        自然 ;           gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng chéng   Có chí thì nên

127        有理           yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn yǒu yǎn         Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn

128        礼尚往来           lǐ shàng wǎng lái               Có đi có lại mới toại lòng nhau

129                      gǎn zuò gǎn dāng dàng yǒu zhòng zhǒng fàn liào yǒu dǎn dào àn         Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn

130        ;    chūn huā qiū shí yī fèn fēn gēng tián yī fèn fēn shōuhuò              Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho.

131        泰山  yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú bù shí tàishān Có mắt như mù; có mắt không tròng

132                xǐ xīn yàn jiù        Có mới nới cũ, có trăng quên đèn

133        不知 父母    bú bù yǎng ér bùzhī fùmǔ ēn         Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ

134        冷暖             rú rén yìn yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī Có ở trong chăn mới biết chăn có rận

135                   yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng dāng dàng      Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu

136        贼心 ; 谈虎色变    zuò zéixīn xū tán hǔ sè biàn           Có tật giật mình

137                qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ chuī           Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ

138        沟通           qián néng gōutōng shén qián dài dà mǎi qián èr pào bāo        Có tiền mua tiên cũng được

139        有名           yǒumíng wú shí  Có tiếng không có miếng

140        推磨             yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò Có thực mới vực được đạo

141                dōng shī xiào pín               Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa

142        蛤蟆    là háma xiǎng chī tiāné ròu           Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga

143        不知 天高地厚;

狗胆包天;

目空一切;

无法无天            bùzhī tiān gāo dìhòu gǒu dǎn bāo tiān mù kōng yí qiè wú fǎ wú tiān              Coi trời bằng vung

144          孩子

         háizi kū liǎo le bào gěi jǐ tā niáng Con có khóc mẹ mới cho bú

145        姐姐

妹妹

 

jiějiě bú bù jià dānge liǎo le mèimei            Con chị chưa đi, con dì nó lỡ

146           hòu làng tuī qián làng      tre già măng mọc

147       

         pí zhī bú bù cún máo jiāng jiàng yān fù      Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây

148           nǚ dài dà bú bù zhōng zhòng liú   Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm

149        忍无可忍           rěn wú kě rěn     Con giun xéo mãi cũng quằn

150            ér dài dà bú bù yóu niáng               Con khôn cha mẹ nào răng (?)

151                       ér bú bù xián mǔ chǒu gǒu bú bù xián jiā pín               Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo

152               sǐ mǎ dāng dàng zuō zuò huó mǎ yī            Còn nước còn tát

153                    wàn biàn bú bù lí qí zōng Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

154        公子 ( 公子 )              wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér       Con ông cháu cha

155        害群之 ;

               hài qún zhī mǎ yī tiáo yú xīng liǎo le yī guō tāng     Con sâu làm rầu nồi canh

156       

引狼入室            kāi mén yī dào rèn zéi zuō zuò fù yǐn láng rù shì     Cõng rắn cắn gà nhà

157                       bēi bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà zǔ fén    Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ

158       

 

niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng               Cọp chết để da, người ta chết để tiếng

159                xīn láo rì zhuō     Cố đấm ăn xôi

160          火中取栗          huǒ zhōng qǔlì    Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng)

161        成名           gōng chéng míng suì        Công thành danh toại

162        萝卜 地皮          bá liǎo le luóbo dìpí kuān kuāi      Cốt đươc việc mình

163        衣食住行           yīshí zhù xíng      Cơm áo gạo tiền

164        早晚

天亮 一起       jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng         Cơm có bữa, chợ có chiều

165                pào bāo fēng pēng lóng  Cơm gà cá gỏi

166        ; ;      chī yìng bú bù chī ruǎn jìng jiǔ bú bù chī chī fá jiǔ               Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng

167                zuò chī shān kong kòng kōng        Của đầy kho, không lo cũng hết

168        千里 ;

情意

 

qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng zhòng          Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành

169        千里     qiānlǐ sòng é máo             Của một đồng, công một nén

170       

他人      jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi  Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật)

171        便宜      piányi mò méi hǎo hào huò           Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon

172        悖入悖出           bèi rù bèi chū      Của thiên trả địa

173        理屈词穷           lǐ qū cí qióng       Cùng đường đuối lý

174        恭敬 不如                gōng jìng bùrú cóng mìng              Cung kính không bằng tuân lệnh

175       

了事          yī xiào liǎo le zhī yī xiào liǎoshì     Cười chừ cho qua chuyện

176        下蛋    jī duō bú bù xiàdàn           Cha chung không ai khóc

177        ( 种种 )               lóng shēng jiǔ zhòng zhǒng zhǒng zhǒng gèbié      Cha mẹ sinh con trời sinh tính

178               yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ         Cha nào con ấy

179                 yī mò mài xiāng chuán     Cha truyền con nối

180        头鼠窜           bào tóu shǔ cuàn              Chạy bán sống bán chết

181        西         dōng bèn bēn xī pǎo        Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi

182                 chǔ cái jìn yòng  Chảy máu chất xám

183                 zuò guān guàn chéng bài               Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại

184        ; 水落石出           tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐ luò shí chū          Cháy nhà ra mặt chuột

185        头鼠窜           bào tóu shǔ cuàn              Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng

186        相逢             zài jié nàn nán táo xiá lù xiāngféng             Chạy trời không khỏi nắng

187        百无一失           bǎi wú yī shī        Chắc như đinh đóng cột

188               bú bù shí lú shān zhēn miàn mù    Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao

189        鹿死谁手           lù sǐ shuí shǒu     Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào

190                 xún guī dǎo jǔ     Chân chỉ hạt bột

191        跌跌撞撞           diēdiē zhuàng zhuàng      Chân đăm đá chân chiêu

192        风尘 ;                fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào Chân ướt chân ráo

193                yǐ táng dāng dàng chē     Châu chấu đá xe

194                    yī fó chū shì èr fó shēng tiān         Â Chết đi sống lại;một sống hai chết

195                    sǐ wú zàng shēn zhī dì de Chết không chỗ chôn thây

196        苦口婆心           kǔ kǒu póxīn       Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo)

197        杯水车薪           bēi shuǐ chēxīn    Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển,

198        指桑骂槐           zhǐ sāng mà huái               Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió

199                 fēng zhōng zhòng zhī zhú               Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc

200           èr yī tiān zuō zuò wǔ        Chia đôi mỗi bên một nửa

201                    rénwéi cái sǐ niǎo wèi wéi shí wáng            Chim khôn chết miếng mồi ngon

202        ;                liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ     Chim khôn chọn cành mà đậu

203        众口难调 zhòng kǒu nán tiáo jiàn rén jiàn zhì            Chín người mười ý

204                guò guo yóu bú bù jí        Chín quá hóa nẫu

205        劳任怨           rèn láo rèn yuàn Chịu thương chịu khó

206           sān sī ér hòu xíng háng    Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói

207        连夜       gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ               Chó cắn áo rách

208        齿       yǎo rén dì de dí gǒu bú bù lù lòu chǐ           Chó cắn thì không kêu

209        狗仗人           gǒu zhàng rén shì             Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ)

210        开花             tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ           Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa

211        狗急跳            gǒu jí tiào qiáng Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ

212            ě è wù quǎn shāng jìnlín  Chó dữ mất láng giềng

213                    wàn biàn bú bù lí qí zōng Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa

214        老鼠        xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ        Chó ngáp phải ruồi

215        丧家之犬 ( ) sànjiāzhīquǎn gǒu             Chó nhà có đám

216                fū chàng fù suí    Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy

217                yùn chái huí lín   Chở củi về rừng

218        不了         yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě               Chờ được vạ má đã sưng

219        (lujiang)      mò jiàn làng dài dà sōng lǔ jiǎng  Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo

220        游手好           yóu shǒu hòu xián            Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực

221        养虎遗患           yáng hǔ yí huàn  Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo)

222        表面 背后              biǎo miàn yī tào bèihòu yī tào      Chú khi ni, mi khi khác

223                zuō zuò jiǎn zì fù               Chui đầu vào rọ, tự trói mình

224                   zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn   Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết

225        自焚             ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén               Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay

226        日暮途           rù mù tú qióng    Chuột chạy cùng sao

227        五十              wǔshí bù xiào bǎi bù        Chuột chù chê khỉ rằng hôi

228        正中下怀              shǔ xiàn mǐ gāng zhèng zhòng xià huái      Chuột sa chĩnh gạo

229                xiǎo tí dài dà zuō zuò       Chuyện bé xé ra to

230        鼻子      yǒu bízi yǒu yǎn Chuyện bịa như thật

231                tán xiào fēng shēng         Chuyện giòn như pháo rang

232                lǔ yú hài shǐ         Chữ tác đánh chữ tộ

233                bú bù gōng zì pò               Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại

234             wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng dàng fāng zhàng   Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng

235                 wèisuō bú bù qián            Chưa gì đã co vòi

236        未老先衰           wèi lǎo xiān shuāi             Chưa già đã yếu

237               wèi xué pá jiù xué zǒu     Chưa học bò đã lo học chạy

238        呻吟         shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī        Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc

239        轻重 倒置            fó shēn wèi sù sù fó zuò qīng zhòng dàozhì               Chưa nặn bụt đã nặn bệ

240                                      Chưa nóng nước đã đỏ gọng

241        棺材           bújiàn guāncai bú bù luò lào là lèi               Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ

242        大街               mà dàjiē               Chửi như mất gà

243        破口大           pò kǒu dà mà     Chửi như tát nước

244        诸东流 海底捞月 海底捞针       fù zhū dōng liú hǎi dǐlāo yuè hǎi dǐ lāo zhēn             Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển

245        连篇        rǒng yán fán yǔ kōng huà liánpiān              Dài dòng văn tự

246               fēng lǐ lái yǔ lǐ qù               Dãi nắng dầm mưa

247        饿          rèn rú è zhì          Dai như đỉa đói

248        名正言           míng zhèng yán shùn       Danh chính ngôn thuận

249               míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn    Danh không chính, ngôn không thuận

250                      shuǐ gāo màn búguò chuán           Dao sắc không gọt được chuôi

251                   jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng hái        Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa bơ vơ mới về

252        东拉西扯 ; 节外生枝     dōng lāxī chě jié wài shēng zhī      Dây cà ra dây muống

253        女婿 个儿          yī gè nǚxù bàn gèr            Dể là khách (dâu là con, dể là khách)

254        避重就           bì zhòng jiù qing Dễ làm khó bỏ

255        方便 自己 方便              yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn        Dễ người,dễ ta

256        吹灰之力               bú bù fèi chuī huī zhīlì      Dễ như bỡn, dễ như chơi

257                yì rú fǎn zhǎng    Dễ như trở bàn tay

258                yǔ shì wú zhēng  Dĩ hòa vi quý

259        人心             jiāng hǎi yī liàng liáng rénxīn mò cè            Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước mà đo lòng người

260        窍不通           yī qiào bù tōng   Dốt đặc cán mai

261                 kū xiào bú bù dé de děi    Dở khóc dở cười

262        伦不类           bù lún bù lèi        Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai

263        jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú              Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao)

264                yù sù bú bù dá    Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng

265                    fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí   Dùi đục chấm mắm tôm

266        多愁善感           duō chóu shàng ǎn           Đa sầu đa cảm

267        多才多 ;   duō cái duō yì duō néng duō yì     Đa tài đa nghệ

268        西天             sòng fó sòng dào xītiān   Đã thương thì thương cho trót

269        不休        yī bú bù zuò èr bùxiū        Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót

270        淘金          shā lǐ táojīn         Đãi cát tìm vàng

271        对牛弹琴            duì niú tánqín      Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,…

272                   biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn            Đan gầu tát biển

273                   jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào           Đánh bùn sang ao

274        本性          běn xìng nàn nán yí          Đánh chểt cái nết không chừa

275        江山 本性              jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán yí            Đánh chết cái nết không chừa

276                dǎ dá gǒu qī zhǔ Đánh chó khinh chủ

277                xiān fā fà zhì rén               Đánh đòn phủ đầu

278        浪子          làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn          Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại

279        打落水狗              chú ě è wù wù jìn jǐn dǎ luò shuǐ gǒu          Đánh rắn giập đầu

280        ; 不了了之  kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī          Đánh trống bỏ dùi

281        退         dǎ dá tuì táng gǔ               Đánh trống lảng

282                 qián pú hòujì       Đào ngã mận thay

283           wù yǐ xī wèi wéi guì          Đắt ra quế, ế ra củi

284        Đâm bị thóc, chọc bị gạo               bān chún dì shé bān nòng shìfēi liǎng miàn sān dāo             搬弄是非

285        ( 骑虎难下 ); 不休      jiāng jiàng cuò jiù cuò qíhǔ nán xià yī bú bù zuò èr bùxiū        Đâm lao phải theo lao

286                jiàn zài xián shàng            Đâm lao thì phải theo lao

287                suí xiāng rù xiāng              Đất lề quê thói

288                lèng tóu lèng nǎo             Đầu bò đầu bứu

289        投机          tóujī qǔ qiǎo       Đầu cơ trục lợi

290                 jiētóu hàng xiàng wěi      Đầu đường xó chợ

291                 tóng chuáng gòng zhěn   Đầu gối má kề

292                 méi lái méi qù     Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình

293                 búlùn bùlùn bú bù lèi        Đầu Ngô mình Sở

294                dài dà fēng dài dà làng    Đầu sóng ngọn gió

295                yī mǎ dāng dàng xiān       Đầu tàu gương mẫu

296        辛苦          xīn xīn kǔ kǔ        Đầu tắt mặt tối

297                jī líng gǒu suì       Đầu thừa đuôi thẹo

298                niú tóu mǎ miàn Đầu trâu mặt ngựa

299        君子         liáng shàng jūnzǐ               Đầu trộm đuôi cướp

300        头蛇尾            hǔ tóu shé wěi    Đầu voi đuôi chuột

301        ( )             hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ shàn zhōng           Đầu xuôi đuôi lọt

302        风点火           shān fēng diǎn huǒ           Đẩy chó bụi rậm

303        不管 ; 闻不问    bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn               Đem con bỏ chợ

304        ; 萝卜         gè rén zì sào sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér       Đèn nhà ai nhà ấy rạng

305                zhù shì dào móu Đẽo cày giữa đường

306        半夜          hēi gèng gēng bànyè        Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba

307                xǐ zhái wàng qī    Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm

308        靠山             kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ              Đi đâu ăn mắm ngóe đó

309        要人 不知 除非         ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi wéi       Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma

310                wū hū āi zāi         Đi đời nhà ma

311                 dòng zhú qí jiān  Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu

312                     jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì          Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

313        gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì  Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ

314        物以类聚            wù yǐ lěi jù           Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy

315                 dì de líng rén jié  Địa linh nhân kiệt

316                   rén jiān dìyù        Địa ngục trần gian

317                    rì liàng liáng yú lù lòu yè diǎn guā cōng     Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành

318        铤而走险            tǐn gér zǒu xiǎn  Đói ăn vụng, túng làm càn

319            rén qióng zhì bú bù qióng               Đói cho sạch, rách cho thơm

320        饥不择食            jī bù zé shí            Đói lòng sung chát cũng ăn

321        嘴甜              liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ  Đòn xóc hai đầu

322        同甘共苦            tóng gān gòng kǔ             Đồng cam cộng khổ

323        打草惊蛇            dǎ cǎo jīng shé   Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ

324        人山人海            rén shān rén hǎi Đông như kiến cỏ

325                 tóng chuáng yì mèng       Đồng sàng dị mộng

326        同心 协力           tóng xīn xié lì      Đồng tâm hiệp lực

327              qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì de dí yǎn         Đời cha ăn mặn đời con khát nước

328        望眼欲穿            wàng yǎn yù chuān          Đợi chờ mỏi mắt

329        癞蛤蟆      lài há mā xiǎng chī tiāné ròu         Đũa mốc đòi chòi mâm son

330        浑水摸鱼            hún shuǐ mōyú    Đục nước béo cò

331                 zuì yǒu yīng yìng dé de děi             Đúng người đúng tội

332        放手 放手          dé de děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu          Đuổi chẳng được, tha làm phúc

333                 shǒu dāng dàng zhí chòng chōng Đứng mũi chịu sào

334        坐立不安            zuòlì bù’ān          Đứng ngồi không yên

335        而立          chóng zhòng zú érlì          Đứng như trời trồng

336        孤注一            gū zhù yī zhì        Được ăn cả ngã về không

337                 gè fù yíng kuī      Được ăn lỗ chịu

338            tān xiǎo shī dài dà            Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng

339        嘴巴      jī làn zuǐba yìng   Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết

340                yǒu yī lì bì yǒu yī bì           Được cái nọ hỏng cái kia

341                    dé de děi lǒng wàng shǔ dé de děi jì sī lú   Được con diếc, tiếc con rô

342                 dé de děi cùn jìn chǐ          Được đằng chân lân đằng đầu

343        顾此失彼            gù cǐ shī bǐ           Được đằng trôn, đằng x quạ mổ

344        自己 别人                zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo              Được lòng ta, xót xa lòng người

345        得不偿失            dé bù cháng shī  Được một mất mười

346        今朝 今朝           jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì              Được ngày nào xào ngày ấy

347        骑马找马    dé de děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo zhe zhuó nà shān gāo qímǎ zhǎomǎ dé de děi lǒng wàng shǔ           Được voi đòi tiên

348        马力 日久 人心    lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn       Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết lòng người

349        邪道          wāi mén xiédào Đường ngang ngõ tắt

350            yǒu zuǐ jiù yǒu lù               Đường ở mồm

351        长途跋涉            cháng tú bá shè  Đường sá xa xôi

352            shǒu pò shí liáng yào       Đứt tay hay thuốc

353        委曲求全            wěi qū qiú quán  Ép dạ cầu toàn

354                    bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū            Ếch chết tại miệng

355                féi dì de dí shòu dì de dí yī guō zhǔ             Ếch nào mà chẳng thịt

356        同室操戈            tóng shì cāo gē  Gà nhà bôi mặt đá nhau

357                qué jī zhī zhǐ chī pán biān bian gǔ Gà què ăn quẩn cối xay

358             gōngjī dài xiǎo jī Gà trống nuôi con

359        苦心          huáng tiān bú bù fù kǔxīn rén        Gái có công chồng không phụ

360        针见血 ;    yī zhēn jiàn xuě zhèng zhēng zhōng zhòng xià huài               Gãi đúng chỗ ngứa

361               xiǎo èr guǎn dài dà wáng               Gái góa lo việc triều đình

362                 jī zhuó yáng qīng               Gạn đục khơi trong

363        胳膊            hù dǒu dòu bǐ bà bǎ ér cháng zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū               Gáo dài hơn chuôi

364        (hè);               yǐ lín wèi wéi hè Gắp lửa bỏ tay người

365                 suí yù ér ān          Gặp sao yên vậy

366        淤泥               chū yūní ér bú bù rǎn       Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn

367        近水楼台            jìn shuǐ lóu tái xiān dé de děi yuè  Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc)

368        风烛残年            fēng zhú cán nián             Gần đất xa trời

369                    jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi          Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

370                 xīn fú fù shǒu kěn             Gật đầu như bổ củi

371                 jiū xíng hú miàn  Gầy như que củi; gầy như hạc

372                  yǐ qí rén zhī dào hái huán zhì qí rén zhī shēn             Gậy ông đập lưng ông

373        什么 什么               pà shénme yǒu shénme  Ghét của nào trời trao của ấy

374        刻骨           kègǔ míng xīn     Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm

375        还是               jiāng háishi lǎo dì de dí là               Gừng càng già càng cay

376        车之鉴                qián chē zhī jiàn qián chē kě jiàn  Gương tày liếp (vết xe đổ)

377        镜重圆            pò jìng chóng yuán           Gương vỡ lại lành

378        酒囊饭袋            jiǔ náng fàn dài  Giá áo túi cơm

379                 zhuāng lóng zuō zuò yǎ   Giả câm giả điếc

380                 zhuāng lóng zuō zuò yǎ   Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc

381                     shuǐ zhì qīng zé wú yú      Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá

382                       wù jí bì fǎn          Già néo đứt dây 物极必反

383        ;                zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō zuò chī         Giả ngây giả ngô

384        强中干 厉内荏   wài qiáng zhōng gān sè lì nè rěn  Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ

385        无病呻吟            wú bìng shēn yín               Giả vờ giả vịt

386        老鼠 人人               lǎoshǔ guò guo jiē rénrén hǎn dǎ dá          Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh

387        ; 睡不着                qiān nù yú rén shuì bù zháo jué jiào guài chuáng wāi               Giận cá chém thớt

388        东拼西凑                dōng pìn xīcòu wā ròu bǔ chuāng               Giật đầu cá, vá đầu tôm

389        狐狸 尾巴 欲盖弥彰    zàng cáng tóu lù lòu wěi húli wěiba yù gài mí zhāng               Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi)

390        投井下石 ; 众人              tóu jǐng xià shí qiáng dǎo dào zhòngrén tuī             Giậu đổ bìm leo

391                 shǒu kǒu rú píng               Giấu như mèo giấu cứt

392        欲盖弥彰            yù gài mí zhāng  Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi)

393        纸黑字            bái zhǐ hēi zì        Giấy trắng mực đen

394        自己               bān qǐ shítóu dǎ dá zìjǐ dì de dí jiǎo             Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy

395                    zhòng zhǒng guā dé de děi guā zhòng zhǒng dòu dé de děi dòu        Gieo nhân nào, gặp quả ấy

396                     gē jī yān yòng niú dāo      Giết gà cần gì dao mổ trâu

397        杀人越货            shā rén yuè huò Giết người cướp của

398        草菅人命 (caojian renming)         cǎo jiān rén mìng              Giết người như ngóe

399        人物          fēng pài rénwù   Gió chiều nào che chiều ấy

400        手下留情            shǒu xià liú qíng Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)

401        死鬼 tì sǐguǐ   Giơ đầu chịu báng

402        进退两难 退                jìn tuì liǎng nán jìn tuì wéi gǔ         Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan)

403        半途而            bàn tú ér fèi        Giữa chừng bỏ cuộc

404        守株待兔            shǒu zhū dàitù    Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ

405        人家 , 人家 : , ;    chī rénjiā dì de dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì de dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn nán yán yǒu kǒu nàn nán fèn fēn        Há miệng mắc quai

406        不言而            bù yá nér yù        Hai năm rõ mười

407            yī zì cháng zhǎng shé zhèn             Hàng người rồng rắn

408        意气 用事           yìqì yòngshì         Hành động theo cảm tính

409                 sǔn bīng shé zhé jiāng jiàng           Hao binh tổn tướng

410        硕果仅存            shuòguǒjǐncún    Hạt gạo trên sàng

411                 shú néng shēng qiǎo        Hay làm khéo tay

412                 qīng chū yú lán   Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy

413                 shǔ dù jī cháng   Hẹp hòi thiển cận

414            zhī zǐ mò ruò fù  Hiểu con không ai bằng cha

415        张声势            xūzhāngshēngshì              Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế

416        鲜花 ;                xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo zhe zhuó fèn         Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn)

417        有意 流水 无情               luò lào là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng             Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình

418        不学无            bùxuéwúshù       Học chả hay, cày chả biết

419                    xué shū bú bù chéng xué jiàn bú bù chéng               Học chữ không xong, học cày không nổi

420            xué ér shí xí zhī   Học đi đôi với hành

421        举一反三                jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn   Học một biết mười

422        博古通今            bógǔtōngjīng      Học sâu biết rộng

423          sān rén xíng háng bì yǒu wǒ shī    Học thầy không tày học bạn

424        擦屁股  cāpìgǔ   Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại)

425            hǔ dú bú bù shí zǐ              Hổ dữ không ăn thịt con

426                 xīn huí yì zhuàn zhuǎn      Hồi tâm chuyển ý

427                 gōu hún shè pò  Hồn xiêu phách lạc

428        头痛              tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo     Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu…

429        ; 得不偿失   dé de děi bú bù bǔ shī débùchángshī          Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại

430        合理          hé qíng hélǐ         Hợp tình hợp lý

431        桃李              táolǐ bú bù yán xià zì chéng qī       Hữu xạ tự nhiên hương

432        噤若寒蝉            jìnruòhánchán    Im như thóc đổ bồ, câm như hến

433          zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ       Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra

434        ; 出血       Zhāng zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo zhe zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè      Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ

435        挑肥拣瘦 ;        tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé de děi dào jī quǎn           Kén cá chọn canh

436        前功尽弃 ; 一日         qiángōngjìnqì qiān rì dǎ dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí           Kiếm củi ba năm đốt một giờ

437        蜉蝣 ; 量力           fúyóu hàn dài dà shù zì bú bù liànglì           Kiến kiện củ khoai

438                 jìng lǎo cí yòu     Kính già yêu trẻ

439                 jìng xián chóng zhòng shì               Kính hiền trọng sĩ

440                 huǒ zhōng zhòng qū lì      Ky cóp cho cọp nó ăn

441        不速之客            bùshùzhīkè          Khách không mời mà đến

442            nàn nán yú shàng qīng tiān            Khó hơn lên trời

443                 kǔ jìn jǐn gān lái  Khổ tận cam lai

444        聪明 一世 糊涂       cōngmíng yīshì hútu yīshí               Khôn ba năm dại một giờ

445        有数          shì shì yǒushù     Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già

446                 néng zhě duō láo              Khôn làm cột cái, dại làm cột con

447        聪明 聪明           cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù   Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại

448        不知               dú huì bùzhī zhòng zhì      Khôn lỏi không bằng giỏi đàn

449            fù wú sān dài xiǎng          Không ai giàu ba họ

450        不知      bùzhī zhě bú bù zuì           Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách

451        Nước lã mà gột nên hồ   píng dì de lóu tái               Không bột mà gột nên hồ;

452        不翼而            bùyìérfēi              Không cánh mà bay

453        风不起浪        wúfēngbùqǐlàng Không có lửa làm sao có khói

454        世上 没人    shìshàng wú nàn nán shì zhī zhǐ pà méirén xīn         Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền

455        鸭子      gǎn yāzi shàng jià             Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày

456        不共戴天            bùgòngdàitiān    Không đội trời chung

457        不折不扣            bùzhébùkòu        Không hơn không kém, mười phân vẹn mười

458        劳而获            bùláoérhuò         Không làm mà hưởng

459        忧无虑            wúyōuwúlǜ         Không lo không nghĩ

460        无家可            wújiākěguī           Không nhà mà về

461        不假思索            bùjiǎsīsuǒ            Không phải nghĩ ngợi

462                 fēi Fēi qīn fēi Fēi gù          Không thân không thích

463                 wú shī bú bù tōng             Không thầy đố mày làm nên

464        鸡蛋                jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu            Không ưa thì dưa có dòi

465        摇旗呐喊            yáoqínàhǎn         Khua chiêng gõ mõ

466                 yáo chún gǔ shé Khua môi múa mép

467                 gū xíng háng yǐ jiàn           Khư khư như ông giữ oản

468                 wù shàng qí lèi   Lá lành đùm lá rách

469        背后              dāng dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ       Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú

470        生疏 ; 人生            rén dì de shēngshū rénshēng lù bú bù shú Lạ nước lạ cái

471        装模做            zhuāngmózuòyàng           Làm bộ làm tịch

472                 chuí shǒu ér dé de děi      Làm chơi ăn thật

473        为人作嫁 ( 众口难调 )    wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo    Làm dâu trăm họ

474        肚皮             ài liǎo le miàn pí é liǎo le dùpí       Làm khách sạch ruột

475                 yī láo yǒng yì      Làm một mẻ, khỏe suốt đời

476        为人作嫁            wèirénzuòjià       Làm mướn không công, làm dâu trăm họ

477        蜻蜓点水            qīngtíngdiánshuǐ               Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt)

478        不痛不痒            bùtòngbùyǎng    Làm như gãi ngứa

479        磨洋工  móyánggōng      Làm như lễ bà chúa Mường

480                     hǎo hào xīn bú bù dé de děi hǎo hào bào Làm phúc phải tội

481        脚踏实地            jiǎotàshídì           Làm ra làm, chơi ra chơi

482        出洋相  chūyángxiàng     Làm trò cười cho thiên hạ

483                      hǎo hào dì de dí zuò piáo pò dì de dí zuò sháo wù jìn jǐn qí yòng     Lành làm gáo, vỡ làm muôi

484                 yù qín gù zòng    Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt)

485                  bú bù dǎ dá zì zhāo cǐ dì de wú yín sān bǎi liǎng      Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng

486                 zhù shì dào móu Lắm mối tối nằm không

487        和尚    héshang duō liǎo le shān mén mò méi guān            Lắm sãi không ai đóng cửa chùa

488        众口难调            zhòngkǒunántiáo             Lắm thầy nhiều ma

489        大海          shí dàn chén dàhǎi            Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích

490        鬼鬼祟祟            guǐguǐsuìsuì         Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt

491                yī ér zài zài ér sān             Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác

492        充数             yí huā jiē mù làn yú chōngshù       Lập lờ đánh lận con đen

493                    jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu  Lấy chồng theo chồng

494        君子   yǐ xiǎo rén zhī xīn dù duó jūnzǐ zhī fù           Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử

495        以毒攻毒            yǐdúgōngdú         Lấy độc trị độc

496                 yī mù nàn nán zhī              Lấy lạng chống trời

497        以身作            yǐshēnzuòzé        Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu

498        长补短            jiéchángbǔduǎn Lấy ngắn nuôi dài

499        恩将仇            ēnjiāngchóubào Lấy oán báo ơn[/toggle]

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc 500 - 1000

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần C

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần D, Đ

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần G

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần H

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần K

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần L

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần M

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần N

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần O, Ô, Ơ, P

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần Q

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần S

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần T

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần U, Ư, V

Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần X

Link download tài liệu: Từ điển thành ngữ tiếng Trung

Nhấn vào đây để tải: Từ điển thành ngữ tiếng Trung

 

  Bài viết liên quan:

 

100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung

Những status thất tình bằng tiếng Trung Quốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

 

Nguồn: chinese.com.vn

Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét