1 số Thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy
Tiếng việt Tiếng
Trung Phiên âm Ý nghĩa
Tố đáo lão, học đáo lão 做到老, 学到 zuò dào lǎo, xué dào lǎo Làm đến già, học đến già. Việc học
không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời.
Tứ hải giai huynh đệ 四海皆兄弟 sì hǎi jiē xiōng di Bốn bể đều là anh em. Cả loài người
đều là anh em.
Vận trù duy ác 运筹帷幄 yùn chóu wéi wò Bày mưu tính kế
Vi thiện tối lạc 为善最乐 wéi shàn zuì lè Làm điều thiện là vui nhất.
Đào hồng liễu lục 桃红柳绿 táo hóng liǔ lǜ Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. Cảnh sắc mùa xuân
rất đẹp.
Điêu trùng tiểu kĩ 雕虫小技 diāo chóng xiǎo jì Tài chỉ đủ vẽ được con giun → tài
cán nhỏ mọn.
Mã lão vô nhân kị, Nhân lão tựu thụ khi 马老无人骑, 人老就受欺 mǎ
lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī Ngựa
già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
Nhân bằng chí khí hổ bằng uy 人凭志气虎凭威 rén píng zhì qì hǔ píng wēi Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa
vào uy phong.
Nhân trực bất phú, cảng trực bất thâm. 人直不富, 港直不深 rén
zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn Người
thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng sâu. Người thẳng thắn.
Xử nữ thủ thân, xử sĩ thủ danh 处女守身,
处士守名 chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm
quan giữ danh.
Thành ngữ tiếng Trung về Học tập
熟能生巧。 Shú néng
shēng qiǎo. Quen tay hay việc
活到老,学到老 Huó
dào lǎo, xué dào lǎo.。 Học, học nữa
học mãi
读书健脑,运动强身。 Dúshū jiàn nǎo, yùndòng
qiángshēn. Đọc sách rèn não, thể
thao rèn người
不耻下问才能有学问。 Bùchǐxiàwèn
cáinéng yǒu xuéwèn. Có đi mới
đến, có học mới hay”
活着,为了学习。 Huózhe,
wèile xuéxí Sống là để học tập
实践出真知。 Shíjiàn chū zhēnzhī. Có thực tiễn mới thực sự hiểu biết
读书如交友,应求少而精。 Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng. Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn
sách tốt mà đọc
学习的敌人是自己的满足。 Xuéxí de
dírén shì zìjǐ de mǎnzú. Kẻ thù của học
tập là sự tự mãn của bản thân
知识使人谦虚,无知使人傲慢。 Zhīshì
shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn. Kiến
thức khiến con người khiêm tốn, thiếu hiểu biết khiến người ta kiêu ngạo
知识只能循序渐进,不能跃进。 Zhīshì
zhǐ néng xúnxùjiànjìn, bùnéng yuèjìn. Kiến
thức cần tích lũy dần dần, không thể ngày một ngày hai mà có được
凡事都应量力而行。 Fánshì dōu yìng
liànglì ér xíng. Liệu cơm gắp mắm
一心不能二用。 Yīxīn
bùnéng èr yòng. Xôi hỏng bỏng không
不学无术 Bù xué wú shù Học chả hay, cày chả biết
学 书 不 成 , 学 剑 不 成 Xué shū
bùchéng, xué jiàn bùchéng Học
chữ không xong, học cày không nổi
学 而 时 习
之 Xué ér shí xí zhī Học đi đôi với hành
对牛弹琴 Duìniútánqín Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm
铁
杵
磨
成
针 Tiě chǔ mó chéng zhēn Có công mài sắt có ngày nên kim
功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 Gōng dào
zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng Có chí thì
nên
Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn 知 无 不 言 , 言 无 不 尽 Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột
mà nghe
锲而不舍 Qiè’ér bù shě Khiết nhi bất xả
他方求食 Tā
fāng qiú shí Tha phương cầu thực
安家 立 业 Ānjiā lìyè An cư lập nghiệp
将 错 就 错 Jiāng cuò jiù
cuò Đâm lao phải theo lao
1000 câu Thành ngữ tiếng Trung từ A – Z
1 按兵不动 àn bīng bú dòng Án binh bất động
2 安家 立 业 ān jiā lì yè An cư lập nghiệp
3 安分守己 ān fèn shǒu jǐ An phận thủ thường
4 四海 之 内 皆 兄弟 sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì Anh em bốn biển một nhà
5 家 火 不 起 , 野 火 不 来 jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái Anh em khinh trước, làng nước khinh sau
6 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情 xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng Anh em như thể tay chân
7 锦 衣 夜 行 jǐn yī yè xíng háng Áo gấm đi đêm
8 食 饭 不 忘 种田 人 shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi
9 不干不净 、 吃 了 长 命 bù gān bù jìng chī liǎo le cháng
zhǎng mìng Ăn bẩn sông sâu
10 信 口 雌 黄 xìn kǒu cí huáng Ăn bậy nói bạ
11 好逸恶劳 hào yù wù láo Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm
12 朝不保夕 zhāo bù bǎo xī Ăn bữa hôm lo bữa mai
13 有 早 没 晚 yǒu zǎo mò méi wǎn Ăn bữa sáng lần bữa tối
14 吃 人 一 口,
报
人
一
斗;
吃 人 糠 皮 ,
报
人
黄金 chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī
rén kāng pí bào rén huángjīn Ăn cám trả
vàng
15 食 树 护 树 shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy
16 吃力 扒 外 chīlì pá bā wài Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan )
17 食 须 细 嚼、
言 必 三 思 shí xū xì
jiáo yán bì sān sī Ăn có
nhai, nói có nghĩ
18 享乐 在 前、
吃苦 在 后 xiǎnglè zài
qián chīkǔ zài hòu Ăn cỗ đi trước,
lội nước theo sau
19 饱 食 终 日、
无所事事 bǎo
shí zhōng rì wú suǒ shì shì Ăn cơm
chúa, múa tối ngày
20 鸡 啼 饱 饭、
三 竿 出兵 ;
起 个 大 早、
赶 个 晚 集 jī tí bǎo
fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi
chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say
21 吃 一 家 饭 、
管 万 家 事 chī yī jiā
fàn guǎn wàn jiā shì Ăn cơm nhà
vác tù và hàng tổng
22 过河拆桥 guò hé chāi qiáo Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván
23 好事 无 缘 , 坏事 有 分 hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn Ăn chẳng có khó đến thân
24 择 善 而 从 zé shàn ér cóng Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
25 少 不 更 事 shǎo shào bú bù gèng gēng shì Ăn chưa no, lo chưa tới
Vẽ rắn thêm chân
26 食 不 净 、 言 不 通 shí bú bù jìng yán bú bù tōng Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
27 独 食 独 生 疮 dú shí dú shēng chuāng Ăn độc chốc mép
28 笨口拙舌 bèn kǒu zhuō shé Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời
29 煞有介事 、 无中生有 shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu Ăn không nói có
30 饱 食 终 日;
不劳而获;
无所事事;
饭
来
开口 bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ
shì shì fàn lái kāi kǒu Ăn
không ngồi rồi
Thầy bói xem voi
31 布 衣 粗 实 bù yī cū shí Ăn lấy chắc, mặc lấy bền
32 乞丐 讨 肉 粽 qǐgài tǎo ròu zòng Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng)
33 吃 咸 口 渴 chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước
34 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人 nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng jiàng sù
kǒu mà rén Ăn mặn nói ngay
còn hơn ăn chay nói dối
35 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙 yǐ yǎn hái huán yǎn yǐ yá hái huán
yá Ăn miếng trả miếng
36 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路 chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
37 饱 暖 思 淫 欲 bǎo nuǎn sī yín yù Ăn no dửng mỡ
38 天 理 良心 、 到处 通行 tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành
39 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥 luò lào là pò fāng zhī qióngrén kǔ
bǎo hàn bùzhī è hàn jī Ăn nhạt mới
biết thương mèo
40 寄人篱下 jìrénlíxià Ăn nhờ ở đậu
41 瞎说 八 道 ;
向 壁 虚 造 xiāshuō bā
dào xiàng bì xū zào Ăn ốc nói mò; nhắm
mắt nói mò
42 吃 了 豹子 胆 chī liǎo le bàozi dǎn Ăn phải gan báo (hùm)
43 食 果 不 忘 种 树 人 shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
44 信口开河 ;
信 口 雌 黄 ;
胡说八道 xìnkǒukāihé
xìn kǒu cí huáng hú shuō bādào Ăn
quàng nói bậy, ăn nói lung tung
45 锦 衣 玉 食 jǐn yī yù shí Ăn sung mặc sướng
46 屈打成招 qūdǎ chéngzhāo Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa
47 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋 shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng
48 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿 huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng chóng yě
cháng zhǎng tuǐ Ba bà chín
chuyện; tam sao thất bản
49 远 亲 不如 近邻 yuǎn qīn bùrú jìnlín Bà con xa không bằng láng giềng gần;
Bán anh em xa mua láng giềng gần
50 三头六臂 sān tóu liù bì Ba đầu sáu tay
51 三 头 对 案;
三 面 一 词 sān tóu duì àn
sān miàn yī cí Ba mặt một lời
52 别 言 之 过 早 bié biè yán zhī guò guo zǎo Ba mươi chưa phải là tết
53 三十 六 计 ( 策 ),
走 为 上 计 ( 策 ) sānshí liù jì
cè zǒu wèi wéi shàng jì cè Ba mươi
sáu kế, kế chuồn là hơn
54 大 天 白 日
青 天 白 日
光 天 化 日 dài dà tiān
bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì Ban
ngày ban mặt
55 卖 人情 mài rén qíng Ban ơn lấy lòng
56 半信半疑 bàn xìn bàn yí Bán tín bán nghi
57 皮 肉 生涯 pí ròu shēngyá Bán trôn nuôi miệng
58 卖 天 不 立 契 mài tiān bú bù lì qì Bán trời không văn tự
59 卖 妻 典 儿 mài qī diǎn ér Bán vợ đợ con
60 覆水难收 fù shuǐ nán shōu Bát nước đổ đi khó lấy lại
61 八 竿 子 打 不 着 bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó Bắn đại bác cũng không tới
62 貌合神离 màohéshénlí Bằng mặt không bằng lòng
63 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼 jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu
zhuā yú Bắt cá hai tay
64 炊 沙 作 饭 chuī shā zuō zuò fàn Bắt cóc bỏ đĩa
65 狗 咬 耗子 gǒu yǎo hàozi Bắt chó đi cày
66 麻雀 虽 小
五脏 俱全
秤 砣 虽 小 压 千 斤 máquè suī
xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn Bé dé hạt tiêu
67 小时 不 教 、 大 时 不肖 xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí
bùxiào Bé không vin, cả gẫy cành
68 对症下药 duì zhèng xiàyào Bệnh nào thuốc nấy
69 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 ) zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn bú
bù dài Biết người biết ta,
trăm trận trăm thắng
70 知 无 不 言,
言 无 不 尽
zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe
71 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初 huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu Biết vậy chẳng làm
72 旧 瓶 装 新 酒 jiù píng zhuāng xīn jiǔ Bình cũ rượu mới
73 高枕无忧 , 袖 手 傍 观 gāozhěn wúyōu xiù shǒu bàng guān guàn Bình chân như vại, khoanh tay đứng
nhìn
74 百里挑一 ; bǎilǐtiāoyī Bó đũa chọn cột cờ
75 省 食 俭 穿 xǐng shěng shí jiǎn chuān Bóp mồm bóp miệng
76 照 方 子 抓药 zhào fāng zǐ zhuāyào Bốc thuốc theo đơn
77 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết
78 弄 假 成真 nòng jià jiǎ chéngzhēn Bỡn quá hóa thật
79 自言自语 ; 自 说 自 话 zìyán zìyǔ zì shuō zì huà Bụng bảo dạ
80 无动于衷 wú
dòng yú zhōng Bụng cứ rốn (lòng
ta vẫn vững như kiềng ba chân)
81 责无旁贷 ;
自 作 自 受 ;
作法 自 毙 zé wú páng dài
zì zuō zuò zì shòu zuòfǎ zì bì Bụng
làm dạ chịu
82 一 肚子 坏 yī dùzi huài Bụng thối như cứt
83 家 庙 不 灵 jiā miào bú bù líng Bụt chùa nhà không thiêng
84 惜 墨 如 金 xī mò rú jīn Bút sa gà chết
85 一 饥 两 饱 yī jī liǎng bǎo Bữa đói bữa no
86 三 天 打鱼 两 天 晒 网 sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái
87 隔墙有耳 géqiángyóu,ěr Bức vách có tai (bờ tường có mắt)
88 不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼 前 bú bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián Cá không ăn muối cá ươn
89 死 不 改 悔 sǐ bú bù gǎi huǐ Cà cuống chết đến đít còn cay
90 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng
shí Cá lớn nuốt cá bé
91 难兄难弟 ( 一丘之貉 ) nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé Cá mè một lứa
92 鱼 游 釜 中 yú yóu fǔ zhōng zhòng Cá nằm trên thớt
93 一暴十寒 yī pù shí hán Cả thèm chóng chán
94 强词夺理 ; 只 许 州 官 放火 , 不许 百姓 点 灯 qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ
bùxǔ bǎixìng diǎn dēng Cả vú lấp miệng
em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối
95 千里 姻缘 一线 牵 qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau
96 纸 包 不 住 针 zhǐ bāo bú bù zhù zhēn Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
97 急中生智 jí zhōng shēng zhì Cái khó ló cái khôn
98 返老还童 fǎn lǎo huán tóng Cải lão hoàn đồng
99 德 重 于 貌 dé chóng zhòng yú mào Cái nết đánh chết cái đẹp
100 大 吵 大 闹 ; 聚 讼 纷纭 dài dà chǎo dài dà nào jù sòng
fēnyún Cãi nhau như mổ bò
101 千里 之 堤 、 溃 于 蚁 穴 qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué Cái sảy nảy cái ung
102 改邪归正 gǎ ixié guī zhèng Cải tà quy chính
103 起 死 回 生 qǐ sǐ huí shēng Cải tử hoàn sinh
104 白 龙 鱼 服 bái lóng yú fú fù Cải trang vi hành
105 宝 刀 不 老 ; 老 当 益 壮 bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì
zhuàng Càng già càng dẻo càng
dai
106 狐 死 首 丘 ; 树 高 千 丈 , 叶落归根 hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluò guī
gēn Cáo chết ba năm quay đầu
về núi
107 狐假虎威 hú jiǎ hǔ wēi Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm
108 高 不 成 低 不 就 gāo bú bù chéng dī bú bù jiù Cao không với tới, thấp không bằng
lòng
109 敷衍 了事 fū yǎn liǎo shì Cày chùi bừa bãi
110 不 哼 不 言 ; 不 哼 不 哈 bú bù hēng bú bù yán bú bù hēng bú
bù hā Cạy răng không nói một
lời
111 掌 枰 划 线 zhǎng píng huá huà xiàn Cầm cân nẩy mực
112 十 拿 八 稳 ; 十 拿 九 稳 shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn Cầm chắc trong tay
113 噤若寒蝉 jìn ruò hán chán Câm như hến
114 有备无患 yǒu bèi wú huàn Cẩn tắc vô áy náy
115 得心应手 dé xīn yìng shǒu Cầu được ước thấy
116 求 人 不如 求 己 qiú rén bùrú qiú jǐ Cầu người không bằng cầu mình
117 树 高 影 大 shù gāo yǐng dài dà Cây cao, bóng cả
118 木 有 本 , 水 有 源 mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán Cây có cội, nước có nguồn
119 树 欲 静 而 风 不 止 shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
120 真 金 不 怕 火 炼 ; 身 正 不 怕 影子 斜 zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng zhēng
bú bù pà yǐngzi xié Cây ngay
không sợ chết đứng
121 病 急 乱 投 医 bìng jí luàn tóu yī Có bệnh mới lo tìm thầy
122 巧 妇 难 为 无 米 之 炊 qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī Có bột mới gột nên hồ
123 有 你 不 多 、 没 你 不 少 yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo
shào Có cô thì chợ cũng đông, cô
đi lấy chồng thì chợ cũng vui.
124 铁 杵 (chǔ ) 磨 成 针 tiě chǔ mò mó chéng zhēn Có công mài sắt có ngày nên kim
125 插翅难飞 chā chì nán fēi Có chạy đằng trời
126 功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成 gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng
chéng Có chí thì nên
127 有 条 有理 、 有 头 有 尾 、 有 板 有 眼 ; yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn
yǒu yǎn Có đầu có đuôi, có ngành
có ngọn
128 礼尚往来 lǐ shàng wǎng lái Có đi có lại mới toại lòng nhau
129 敢 做 敢 当 ; 有 种 犯 料 、 有 胆 到 案 gǎn zuò gǎn dāng dàng yǒu zhòng
zhǒng fàn liào yǒu dǎn dào àn Có
gan ăn cắp, có gan chịu đòn
130 春 花 秋 实 ; 一 分 耕 田 、 一 分 收获 chūn huā qiū shí yī fèn fēn gēng tián yī fèn
fēn shōuhuò Có làm thì mới có
ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho.
131 有 眼 无 珠 、 有 眼 不 识 泰山 yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú bù shí tàishān Có mắt như mù; có mắt không tròng
132 喜 新 厌 旧 xǐ xīn yàn jiù Có mới nới cũ, có trăng quên đèn
133 不 养 儿 不知 父母 恩 bú bù yǎng ér bùzhī fùmǔ ēn Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ
134 如 人 饮 水 , 冷暖 自 知 rú rén yìn yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī Có ở trong chăn mới biết chăn có rận
135 有 福 同 享 , 有 难 同 当 yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng
dāng dàng Có phúc cùng hưởng, có họa
cùng chịu
136 做 贼心 虚 ; 谈虎色变 zuò zéixīn xū tán hǔ sè biàn Có tật giật mình
137 巧 妇 难 为 无 米 炊 qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ chuī Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới
gột nên hồ
138 钱 能 沟通 神 ; 钱 大 买 钱 二 炮 qián néng gōutōng shén qián dài dà mǎi
qián èr pào bāo Có tiền mua tiên
cũng được
139 有名 无 实 yǒumíng wú shí Có tiếng không có miếng
140 衣 食 足 方 能 买 鬼 推磨 yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò Có thực mới vực được đạo
141 东 施 效 颦 dōng shī xiào pín Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa
142 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 là háma xiǎng chī tiāné ròu Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga
143 不知 天高地厚;
狗胆包天;
目空一切;
无法无天 bùzhī
tiān gāo dìhòu gǒu dǎn bāo tiān mù kōng yí qiè wú fǎ wú tiān Coi trời bằng vung
144 孩子 哭 了 ,
抱 给 他 娘 háizi kū
liǎo le bào gěi jǐ tā niáng Con có khóc mẹ
mới cho bú
145 姐姐 不 嫁 ,
耽搁 了 妹妹
jiějiě bú bù jià dānge liǎo le mèimei Con chị chưa đi, con dì nó lỡ
146 后 浪 推 前 浪 hòu làng tuī qián làng tre già măng mọc
147 皮 之 不 存 ,
毛 将 焉 附 pí zhī bú bù
cún máo jiāng jiàng yān fù Còn da
lông mọc, còn chồi nảy cây
148 女 大 不 中 留 nǚ dài dà bú bù zhōng zhòng liú Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm
149 忍无可忍 rěn wú kě rěn Con giun xéo mãi cũng quằn
150 儿 大 不 由 娘 ér dài dà bú bù yóu niáng Con khôn cha mẹ nào răng (?)
151 儿 不 嫌 母 丑 , 狗 不 嫌 家 贫 ér bú bù xián mǔ chǒu gǒu bú bù
xián jiā pín Con không chê
cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo
152 死 马 当 作 活 马 医 sǐ mǎ dāng dàng zuō zuò huó mǎ yī Còn nước còn tát
153 万 变 不 离 其 宗 wàn biàn bú bù lí qí zōng Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
154 王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ) wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér Con ông cháu cha
155 害群之马 ;
一 条 鱼 腥 了
一 锅 汤 hài qún zhī mǎ yī tiáo yú xīng
liǎo le yī guō tāng Con sâu làm rầu nồi
canh
156 开 门 揖 盗 ;
认
贼 作 父 ;
引狼入室 kāi
mén yī dào rèn zéi zuō zuò fù yǐn láng rù shì Cõng
rắn cắn gà nhà
157 背 蛇 害 家 鸡 、 招 象 踏 祖 坟 bēi bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng
tà zǔ fén Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi
về giày mả tổ
158 牛 死 留 皮 、
人 死 留 名
niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Cọp chết để da, người ta chết để tiếng
159 心 劳 日 拙 xīn láo rì zhuō Cố đấm ăn xôi
160 火中取栗 huǒ
zhōng qǔlì Cốc mò cò xơi (mình làm người
hưởng)
161 功 成名 遂 gōng chéng míng suì Công thành danh toại
162 拔 了 萝卜 地皮 宽 bá liǎo le luóbo dìpí kuān kuāi Cốt đươc việc mình
163 衣食住行 yīshí zhù xíng Cơm áo gạo tiền
164 鸡 叫 有 早晚 ,
天亮 一起 亮 jī jiào yǒu
zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng Cơm có
bữa, chợ có chiều
165 炮 风 烹 龙 pào bāo fēng pēng lóng Cơm gà cá gỏi
166 吃 硬 不 吃 软 ; 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒 ; chī yìng bú bù chī ruǎn jìng jiǔ bú bù chī
chī fá jiǔ Cơm không ăn, đòi
ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng
167 座 吃 山 空 zuò chī shān kong kòng kōng Của đầy kho, không lo cũng hết
168 千里 送 鹅 毛 ;
礼 轻 情意 重
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng zhòng Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành
169 千里 送 娥 毛 qiānlǐ sòng é máo Của một đồng, công một nén
170 借 花 献 佛 ;
慷 他人 之 慨 jiè huā xiàn fó
kāng tārén zhī kǎi Của người phúc ta (mượn
hoa cúng phật)
171 便宜 没 好 货 piányi mò méi hǎo hào huò Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của
chẳng ngon
172 悖入悖出 bèi rù bèi chū Của thiên trả địa
173 理屈词穷 lǐ qū cí qióng Cùng đường đuối lý
174 恭敬 不如 从 命 gōng jìng bùrú cóng mìng Cung kính không bằng tuân lệnh
175 一 笑 了 之 ;
一 笑 了事 yī xiào
liǎo le zhī yī xiào liǎoshì Cười chừ
cho qua chuyện
176 鸡 多 不 下蛋 jī duō bú bù xiàdàn Cha chung không ai khóc
177 龙 生 九 种 ( 种种 个别 ) lóng shēng jiǔ zhòng zhǒng zhǒng
zhǒng gèbié Cha mẹ sinh con trời sinh
tính
178 有 其 父 必 有 其 子 yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ Cha nào con ấy
179 一 脉 相传 yī mò mài xiāng chuán Cha truyền con nối
180 抱头鼠窜 bào tóu shǔ cuàn Chạy bán sống bán chết
181 东 奔 西 跑 dōng bèn bēn xī pǎo Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi
182 楚 材 晋 用 chǔ cái jìn yòng Chảy máu chất xám
183 坐 观 成 败 zuò guān guàn chéng bài Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
184 图 穷 匕 手 见 ; 水落石出 tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐ luò shí
chū Cháy nhà ra mặt chuột
185 抱头鼠窜 bào tóu shǔ cuàn Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn
cẳng
186 在 劫 难 逃 ; 狭 路 相逢 zài jié nàn nán táo xiá lù
xiāngféng Chạy trời không khỏi
nắng
187 百无一失 bǎi wú yī shī Chắc như đinh đóng cột
188 不 识 庐 山 真 面 目 bú bù shí lú shān zhēn miàn mù Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao
189 鹿死谁手 lù sǐ shuí shǒu Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
190 循 规 蹈 矩 xún guī dǎo jǔ Chân chỉ hạt bột
191 跌跌撞撞 diēdiē zhuàng zhuàng Chân đăm đá chân chiêu
192 风尘 未 掸 ; 新 来 乍 到 fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào Chân ướt chân ráo
193 以 螳 当 车 yǐ táng dāng dàng chē Châu chấu đá xe
194 一 佛 出 世 , 二 佛 升 天 yī fó chū shì èr fó shēng tiān  Chết đi sống lại;một sống hai chết
195 死 无 葬 身 之 地 sǐ wú zàng shēn zhī dì de Chết không chỗ chôn thây
196 苦口婆心 kǔ kǒu póxīn Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo)
197 杯水车薪 bēi shuǐ chēxīn Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển,
198 指桑骂槐 zhǐ sāng mà huái Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói
gió
199 风 中 之 烛 fēng zhōng zhòng zhī zhú Chỉ mành treo chuông, ngàn cân
treo sợi tóc
200 二 一 添 作 五 èr yī tiān zuō zuò wǔ Chia đôi mỗi bên một nửa
201 人为 财 死 , 鸟 为 食 亡 rénwéi cái sǐ niǎo wèi wéi shí wáng Chim khôn chết miếng mồi ngon
202 良 禽 择 木 ; 贤 者 择 主 liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ Chim khôn chọn cành mà đậu
203 众口难调 ;见 人 见 智 zhòng kǒu nán tiáo jiàn rén jiàn zhì Chín người mười ý
204 过 犹 不 及 guò guo yóu bú bù jí Chín quá hóa nẫu
205 任劳任怨 rèn láo rèn yuàn Chịu thương chịu khó
206 三 思 而 后 行 sān sī ér hòu xíng háng Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói
207 狗 咬 破 衣 人 ; 屋 漏 又 遭 连夜 雨 gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ Chó cắn áo rách
208 咬 人 的 狗 不 露 齿 yǎo rén dì de dí gǒu bú bù lù lòu chǐ Chó cắn thì không kêu
209 狗仗人势 gǒu zhàng rén shì Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
(chó cậy thế chủ)
210 铁 树 开花 ; 白 日 见 鬼 tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa
211 狗急跳墙 gǒu jí tiào qiáng Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ
212 恶 犬 伤 近邻 ě è wù quǎn shāng jìnlín Chó dữ mất láng giềng
213 万 变 不 离 其 宗 wàn biàn bú bù lí qí zōng Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa
214 瞎 狗 碰 上 死 老鼠 xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ Chó ngáp phải ruồi
215 丧家之犬 ( 狗 ) sànjiāzhīquǎn gǒu Chó nhà có đám
216 夫 唱 妇 随 fū chàng fù suí Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy
217 运 柴 回 林 yùn chái huí lín Chở củi về rừng
218 远 水 解 不了 近 渴 yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě Chờ được vạ má đã sưng
219 莫 见 浪 大 松 橹 桨 (lujiang) mò jiàn làng dài dà sōng lǔ jiǎng Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo
220 游手好闲 yóu shǒu hòu xián Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực
221 养虎遗患 yáng hǔ yí huàn Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo)
222 表面 一 套 、 背后 一 套 biǎo miàn yī tào bèihòu yī tào Chú khi ni, mi khi khác
223 作 茧 自 缚 zuō zuò jiǎn zì fù Chui đầu vào rọ, tự trói mình
224 众 口 一 词 、 百 口 莫 辩 zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết
225 若 火 烧 身 ; 玩 火 自焚 ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén Chuốc vạ vào thân, chơi dao có
ngày đứt tay
226 日暮途穷 rù mù tú qióng Chuột chạy cùng sao
227 五十 步 笑 百 步 wǔshí bù xiào bǎi bù Chuột chù chê khỉ rằng hôi
228 鼠 陷 米 缸 ; 正中下怀 shǔ xiàn mǐ gāng zhèng zhòng xià
huái Chuột sa chĩnh gạo
229 小 题 大 作 xiǎo tí dài dà zuō zuò Chuyện bé xé ra to
230 有 鼻子 有 眼 yǒu bízi yǒu yǎn Chuyện bịa như thật
231 谈 笑 风 生 tán xiào fēng shēng Chuyện giòn như pháo rang
232 鲁 鱼 亥 豕 lǔ yú hài shǐ Chữ tác đánh chữ tộ
233 不 攻 自 破 bú bù gōng zì pò Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại
234 未 进 山 门 , 就 想 当 方 丈 wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng dàng fāng
zhàng Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng
235 畏缩 不 前 wèisuō bú bù qián Chưa gì đã co vòi
236 未老先衰 wèi lǎo xiān shuāi Chưa già đã yếu
237 未 学 爬 、 就 学 走 wèi xué pá jiù xué zǒu Chưa học bò đã lo học chạy
238 呻吟 未 止 忘 良 医 shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc
239 佛 身 未 塑 塑 佛 座 ; 轻重 倒置 fó shēn wèi sù sù fó zuò qīng zhòng
dàozhì Chưa nặn bụt đã nặn bệ
240 Chưa
nóng nước đã đỏ gọng
241 不见 棺材 不 落 泪 bújiàn guāncai bú bù luò lào là lèi Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ
242 骂 大街 mà dàjiē Chửi như mất gà
243 破口大骂 pò kǒu dà mà Chửi như tát nước
244 付诸东流 ; 海底捞月 、 海底捞针 fù zhū dōng liú hǎi dǐlāo yuè hǎi dǐ lāo
zhēn Dã tràng xe cát, công dã
tràng, mò trăng đáy biển
245 冗 言 繁 语 ; 空话 连篇 ; rǒng yán fán yǔ kōng huà liánpiān Dài dòng văn tự
246 风 里 来 , 雨 里 去 fēng lǐ lái yǔ lǐ qù Dãi nắng dầm mưa
247 韧 如 饿 蛭 rèn rú è zhì Dai như đỉa đói
248 名正言顺 míng zhèng yán shùn Danh chính ngôn thuận
249 名 不 正 , 言 不 顺 míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn Danh không chính, ngôn không thuận
250 水 高 漫 不过 船 shuǐ gāo màn búguò chuán Dao sắc không gọt được chuôi
251 教 妇 初 来 , 教 儿 婴 孩 jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér
yīng hái Dạy con từ thửa còn thơ, dạy
vợ từ thủa bơ vơ mới về
252 东拉西扯 ; 节外生枝 dōng lāxī chě jié wài shēng zhī Dây cà ra dây muống
253 一 个 女婿 半 个儿 yī gè nǚxù bàn gèr Dể là khách (dâu là con, dể là
khách)
254 避重就轻 bì zhòng jiù qing Dễ làm khó bỏ
255 与 人 方便 , 自己 方便 yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn Dễ người,dễ ta
256 不 费 吹灰之力 bú bù fèi chuī huī zhīlì Dễ như bỡn, dễ như chơi
257 易 如 反 掌 yì rú fǎn zhǎng Dễ như trở bàn tay
258 与 世 无 争 yǔ shì wú zhēng Dĩ hòa vi quý
259 江 海 一 量 、 人心 莫 测 jiāng hǎi yī liàng liáng rénxīn mò
cè Dò sông dò bể dễ dò, nào ai
lấy thước mà đo lòng người
260 一窍不通 yī qiào bù tōng Dốt đặc cán mai
261 哭 笑 不 得 kū xiào bú bù dé de děi Dở khóc dở cười
262 不伦不类 bù lún bù lèi Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai
263 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠 jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng
làm phúc cứu cho một người (ca dao)
264 欲 速 不 达 yù sù bú bù dá Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng
265 风 马 牛 不 相 及 fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí Dùi đục chấm mắm tôm
266 多愁善感 duō chóu shàng ǎn Đa sầu đa cảm
267 多才多艺 ; 多 能 多 艺 duō cái duō yì duō néng duō yì Đa tài đa nghệ
268 送 佛 送 到 西天 sòng fó sòng dào xītiān Đã thương thì thương cho trót
269 一 不 做 , 二 不休 yī bú bù zuò èr bùxiū Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho
trót
270 沙 里 淘金 shā lǐ táojīn Đãi cát tìm vàng
271 对牛弹琴 duì niú tánqín Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,…
272 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭 biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn Đan gầu tát biển
273 井 里 打 水 , 往 河 里 倒 jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào Đánh bùn sang ao
274 本性 难 移 běn xìng nàn nán yí Đánh chểt cái nết không chừa
275 江山 易 改 、 本性 难 移 jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán
yí Đánh chết cái nết không chừa
276 打 狗 欺 主 dǎ dá gǒu qī zhǔ Đánh chó khinh chủ
277 先 发 制 人 xiān fā fà zhì rén Đánh đòn phủ đầu
278 浪子 回 头 金 不 换 làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy
lại
279 除 恶 务 尽 ; 打落水狗 chú ě è wù wù jìn jǐn dǎ luò shuǐ
gǒu Đánh rắn giập đầu
280 看 始 无 终 ; 不了了之 kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī Đánh trống bỏ dùi
281 打 退 堂 鼓 dǎ dá tuì táng gǔ Đánh trống lảng
282 前 仆 后继 qián pú hòujì Đào ngã mận thay
283 物 以 稀 为 贵 wù yǐ xī wèi wéi guì Đắt ra quế, ế ra củi
284 Đâm bị thóc,
chọc bị gạo bān chún dì shé
bān nòng shìfēi liǎng miàn sān dāo 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀
285 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休 jiāng jiàng cuò jiù cuò qíhǔ nán xià yī bú
bù zuò èr bùxiū Đâm lao phải theo
lao
286 箭 在 弦 上 jiàn zài xián shàng Đâm lao thì phải theo lao
287 随 乡 入 乡 suí xiāng rù xiāng Đất lề quê thói
288 愣 头 愣 脑 lèng tóu lèng nǎo Đầu bò đầu bứu
289 投机 取 巧 tóujī qǔ qiǎo Đầu cơ trục lợi
290 街头 巷 尾 jiētóu hàng xiàng wěi Đầu đường xó chợ
291 同 床 共 枕 tóng chuáng gòng zhěn Đầu gối má kề
292 眉 来 眉 去 méi lái méi qù Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình
293 不论 不 类 búlùn bùlùn bú bù lèi Đầu Ngô mình Sở
294 大 风 大 浪 dài dà fēng dài dà làng Đầu sóng ngọn gió
295 一 马 当 先 yī mǎ dāng dàng xiān Đầu tàu gương mẫu
296 辛 辛苦 苦 xīn xīn kǔ kǔ Đầu tắt mặt tối
297 鸡 零 狗 碎 jī líng gǒu suì Đầu thừa đuôi thẹo
298 牛 头 马 面 niú tóu mǎ miàn Đầu trâu mặt ngựa
299 梁 上 君子 liáng shàng jūnzǐ Đầu trộm đuôi cướp
300 虎头蛇尾 hǔ tóu shé wěi Đầu voi đuôi chuột
301 好 来 好 去 ( 善 始 善终 ) hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ
shàn zhōng Đầu xuôi đuôi lọt
302 煽风点火 shān fēng diǎn huǒ Đẩy chó bụi rậm
303 不管 不顾 ; 不闻不问 bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn Đem con bỏ chợ
304 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿 gè rén zì sào sǎo mén qián xuě mò guǎn
tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér Đèn nhà ai nhà ấy rạng
305 筑 室 道 谋 zhù shì dào móu Đẽo cày giữa đường
306 黑 更 半夜 hēi gèng gēng bànyè Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba
307 徙 宅 忘 妻 xǐ zhái wàng qī Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm
308 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水 kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ Đi đâu ăn mắm ngóe đó
309 若 要人 不知 除非 己 莫 为 ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi wéi Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma
310 呜 乎 哀 哉 wū hū āi zāi Đi đời nhà ma
311 洞 烛 其 奸 dòng zhú qí jiān Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu
312 经 一 事 长 一 智 jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
313 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器 gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ
314 物以类聚 wù yǐ lěi jù Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy
315 地 灵 人 杰 dì de líng rén jié Địa linh nhân kiệt
316 人间 地狱 rén jiān dìyù Địa ngục trần gian
317 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱 rì liàng liáng yú lù lòu yè diǎn guā
cōng Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành
318 铤而走险 tǐn gér zǒu xiǎn Đói ăn vụng, túng làm càn
319 人 穷 志 不 穷 rén qióng zhì bú bù qióng Đói cho sạch, rách cho thơm
320 饥不择食 jī bù zé shí Đói lòng sung chát cũng ăn
321 两 面 三 刀 ; 嘴甜 心 苦 liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ Đòn xóc hai đầu
322 同甘共苦 tóng gān gòng kǔ Đồng cam cộng khổ
323 打草惊蛇 dǎ cǎo jīng shé Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
324 人山人海 rén shān rén hǎi Đông như kiến cỏ
325 同 床 异 梦 tóng chuáng yì mèng Đồng sàng dị mộng
326 同心 协力 tóng xīn xié lì Đồng tâm hiệp lực
327 前 人 撤 涂 迷 了 后 人 的 眼 qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì de
dí yǎn Đời cha ăn mặn đời con khát
nước
328 望眼欲穿 wàng yǎn yù chuān Đợi chờ mỏi mắt
329 癞蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 lài há mā xiǎng chī tiāné ròu Đũa mốc đòi chòi mâm son
330 浑水摸鱼 hún shuǐ mōyú Đục nước béo cò
331 罪 有 应 得 zuì yǒu yīng yìng dé de děi Đúng người đúng tội
332 得 放手 时 且 放手 dé de děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu Đuổi chẳng được, tha làm phúc
333 首 当 直 冲 shǒu dāng dàng zhí chòng chōng Đứng mũi chịu sào
334 坐立不安 zuòlì bù’ān Đứng ngồi không yên
335 重 足 而立 chóng zhòng zú érlì Đứng như trời trồng
336 孤注一掷 gū zhù yī zhì Được ăn cả ngã về không
337 各 负 盈 亏 gè fù yíng kuī Được ăn lỗ chịu
338 贪 小 失 大 ; tān xiǎo shī dài dà Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng
339 鸡 烂 嘴巴 硬 jī làn zuǐba yìng Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống cãi chết
340 有 一 利 必 有 一 弊 yǒu yī lì bì yǒu yī bì Được cái nọ hỏng cái kia
341 得 陇 望 蜀 ; 得 鲫 思 鲈 dé de děi lǒng wàng shǔ dé de děi jì
sī lú Được con diếc, tiếc con rô
342 得 寸 进 尺 dé de děi cùn jìn chǐ Được đằng chân lân đằng đầu
343 顾此失彼 gù cǐ shī bǐ Được đằng trôn, đằng x quạ mổ
344 自己 心 欢 、 别人 苦恼 zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo Được lòng ta, xót xa lòng người
345 得不偿失 dé bù cháng shī Được một mất mười
346 今朝 有 酒 今朝 醉 jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì Được ngày nào xào ngày ấy
347 得 一 望 十 ; 这 山 望 着 那 山 高 ; 骑马找马 ; 得 陇 望 蜀 dé de děi yī wàng shí zhè shān wàng zháo zhe
zhuó nà shān gāo qímǎ zhǎomǎ dé de děi lǒng wàng shǔ Được voi đòi tiên
348 路 遥 知 马力 , 日久 见 人心 lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết
lòng người
349 歪 门 邪道 wāi mén xiédào Đường ngang ngõ tắt
350 有 嘴 就 有 路 yǒu zuǐ jiù yǒu lù Đường ở mồm
351 长途跋涉 cháng tú bá shè Đường sá xa xôi
352 手 破 识 良 药 shǒu pò shí liáng yào Đứt tay hay thuốc
353 委曲求全 wěi qū qiú quán Ép dạ cầu toàn
354 病 从 口 入 , 祸 从 口 出 bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Ếch chết tại miệng
355 肥 的 瘦 的 一 锅 煮 féi dì de dí shòu dì de dí yī guō zhǔ Ếch nào mà chẳng thịt
356 同室操戈 tóng shì cāo gē Gà nhà bôi mặt đá nhau
357 瘸 鸡 只 吃 磐 边 谷 qué jī zhī zhǐ chī pán biān bian gǔ Gà què ăn quẩn cối xay
358 公鸡 带 小 鸡 gōngjī dài xiǎo jī Gà trống nuôi con
359 皇 天 不 负 苦心 人 huáng tiān bú bù fù kǔxīn rén Gái có công chồng không phụ
360 一针见血 ; 正 中 下 坏 yī zhēn jiàn xuě zhèng zhēng zhōng zhòng xià
huài Gãi đúng chỗ ngứa
361 “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ” xiǎo èr guǎn dài dà wáng Gái góa lo việc triều đình
362 激 浊 扬 清 jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong
363 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 hù dǒu dòu bǐ bà bǎ ér cháng zhǎng
gēbo bǐ tuǐ cū Gáo dài hơn
chuôi
364 以 邻 为 壑 (hè); yǐ lín wèi wéi hè Gắp lửa bỏ tay người
365 随 遇 而 安 suí yù ér ān Gặp sao yên vậy
366 出 淤泥 而 不 染 chū yūní ér bú bù rǎn Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
367 近水楼台 先 得 月 jìn shuǐ lóu tái xiān dé de děi yuè Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc)
368 风烛残年 fēng zhú cán nián Gần đất xa trời
369 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
370 心 服 首 肯 xīn fú fù shǒu kěn Gật đầu như bổ củi
371 鸠 形 鹄 面 jiū xíng hú miàn Gầy như que củi; gầy như hạc
372 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 yǐ qí rén zhī dào hái huán zhì qí rén
zhī shēn Gậy ông đập lưng ông
373 怕 什么 有 什么 pà shénme yǒu shénme Ghét của nào trời trao của ấy
374 刻骨 铭 心 kègǔ míng xīn Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm
375 姜 还是 老 的 辣 jiāng háishi lǎo dì de dí là Gừng càng già càng cay
376 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 qián chē zhī jiàn qián chē kě
jiàn Gương tày liếp (vết xe đổ)
377 破镜重圆 pò jìng chóng yuán Gương vỡ lại lành
378 酒囊饭袋 jiǔ náng fàn dài Giá áo túi cơm
379 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō zuò yǎ Giả câm giả điếc
380 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō zuò yǎ Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc
381 水 至 清 则 无 鱼 shuǐ zhì qīng zé wú yú Già kén kẹn hom; nước quá trong không có
cá
382 wù
jí bì fǎn Già néo đứt dây 物极必反
383 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴 zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng
zuō zuò chī Giả ngây giả ngô
384 外强中干 ; 色厉内荏 wài qiáng zhōng gān sè lì nè rěn Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm
gan sứa;miệng cọp gan thỏ
385 无病呻吟 wú bìng shēn yín Giả vờ giả vịt
386 老鼠 过 街 、 人人 喊 打 lǎoshǔ guò guo jiē rénrén hǎn dǎ
dá Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
387 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪 qiān nù yú rén shuì bù zháo jué
jiào guài chuáng wāi Giận cá
chém thớt
388 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮 dōng pìn xīcòu wā ròu bǔ chuāng Giật đầu cá, vá đầu tôm
389 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰 zàng cáng tóu lù lòu wěi húli wěiba yù gài
mí zhāng Giấu đầu hở đuôi (
lòi đuôi)
390 投井下石 ; 墙 倒 众人 推 tóu jǐng xià shí qiáng dǎo dào
zhòngrén tuī Giậu đổ bìm leo
391 守 口 如 瓶 shǒu kǒu rú píng Giấu như mèo giấu cứt
392 欲盖弥彰 yù gài mí zhāng Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi)
393 白纸黑字 bái zhǐ hēi zì Giấy trắng mực đen
394 搬 起 石头 打 自己 的 脚 bān qǐ shítóu dǎ dá zìjǐ dì de dí
jiǎo Gieo gió gặt bão; gieo
nhân nào gặp quả ấy
395 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆 zhòng zhǒng guā dé de děi guā zhòng
zhǒng dòu dé de děi dòu Gieo nhân
nào, gặp quả ấy
396 割 鸡 焉 用 牛 刀 gē jī yān yòng niú dāo Giết gà cần gì dao mổ trâu
397 杀人越货 shā rén yuè huò Giết người cướp của
398 草菅人命
(caojian renming) cǎo jiān rén
mìng Giết người như ngóe
399 风 派 人物 fēng pài rénwù Gió chiều nào che chiều ấy
400 手下留情 shǒu xià liú qíng Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)
401 替 死鬼 tì sǐguǐ Giơ
đầu chịu báng
402 进退两难 ; 进 退 维 谷 jìn tuì liǎng nán jìn tuì wéi gǔ Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến
thoái lưỡng nan)
403 半途而废 bàn tú ér fèi Giữa chừng bỏ cuộc
404 守株待兔 shǒu zhū dàitù Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ
405 吃 人家 的 嘴 短 , 拿 人家 的 手 软 : 有 口 难 言 , 有 口 难 分 ; chī rénjiā dì de dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì de
dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn nán yán yǒu kǒu nàn nán fèn fēn Há miệng mắc quai
406 不言而喻 bù yá nér yù Hai năm rõ mười
407 一 字 长 蛇 阵 yī zì cháng zhǎng shé zhèn Hàng người rồng rắn
408 意气 用事 yìqì yòngshì Hành động theo cảm tính
409 损 兵 折 将 sǔn bīng shé zhé jiāng jiàng Hao binh tổn tướng
410 硕果仅存 shuòguǒjǐncún Hạt gạo trên sàng
411 熟 能 生 巧 shú néng shēng qiǎo Hay làm khéo tay
412 青 出 于 蓝 qīng chū yú lán Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy
413 鼠 肚 鸡 肠 shǔ dù jī cháng Hẹp hòi thiển cận
414 知 子 莫 若 父 zhī zǐ mò ruò fù Hiểu con không ai bằng cha
415 虚张声势 xūzhāngshēngshì Hò voi bắn súng sậy, phô trương
thanh thế
416 鲜花 插 在 牛粪 上 ; 佛 头 着 粪 xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó
tóu zháo zhe zhuó fèn Hoa lài cắm
bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn)
417 落 花 有意 , 流水 无情 luò lào là huā yǒuyì liúshuǐ
wúqíng Hoa rơi hữu ý, nước chảy
vô tình
418 不学无术 bùxuéwúshù Học chả hay, cày chả biết
419 学 书 不 成 , 学 剑 不 成 xué shū bú bù chéng xué jiàn bú bù
chéng Học chữ không xong, học
cày không nổi
420 学 而 时 习 之 xué ér shí xí zhī Học đi đôi với hành
421 举一反三 ; 一 隅 三 反 jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn Học một biết mười
422 博古通今 bógǔtōngjīng Học sâu biết rộng
423 三 人 行 , 必 有 我 师 sān rén xíng háng bì yǒu wǒ shī Học thầy không tày học bạn
424 擦屁股 cāpìgǔ Hót
cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại)
425 虎 毒 不 食 子 hǔ dú bú bù shí zǐ Hổ dữ không ăn thịt con
426 心 回 意 转 xīn huí yì zhuàn zhuǎn Hồi tâm chuyển ý
427 勾 魂 摄 魄 gōu hún shè pò Hồn xiêu phách lạc
428 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu…
429 得 不 补 失 ; 得不偿失 dé de děi bú bù bǔ shī débùchángshī Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại
430 合 情 合理 hé qíng hélǐ Hợp tình hợp lý
431 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊 táolǐ bú bù yán xià zì chéng qī Hữu xạ tự nhiên hương
432 噤若寒蝉 jìnruòhánchán Im như thóc đổ bồ, câm như hến
433 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨 zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra
434 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血 Zhāng zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì
liǔshù shàng zháo zhe zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ
435 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé de děi dào jī
quǎn Kén cá chọn canh
436 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 qiángōngjìnqì qiān rì dǎ dá chái yīrì
shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí Kiếm
củi ba năm đốt một giờ
437 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 fúyóu hàn dài dà shù zì bú bù liànglì Kiến kiện củ khoai
438 敬 老 慈 幼 jìng lǎo cí yòu Kính già yêu trẻ
439 敬 贤 重 士 jìng xián chóng zhòng shì Kính hiền trọng sĩ
440 火 中 区 栗 huǒ zhōng zhòng qū lì Ky cóp cho cọp nó ăn
441 不速之客 bùshùzhīkè Khách không mời mà đến
442 难 于 上 青 天 nàn nán yú shàng qīng tiān Khó hơn lên trời
443 苦 尽 甘 来 kǔ jìn jǐn gān lái Khổ tận cam lai
444 聪明 一世 糊涂 一时 cōngmíng yīshì hútu yīshí Khôn ba năm dại một giờ
445 事 事 有数 shì shì yǒushù Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già
446 能 者 多 劳 néng zhě duō láo Khôn làm cột cái, dại làm cột con
447 聪明 反 被 聪明 误 cōngmíng fǎn bèi cōngmíng wù Khôn lắm dại nhiều, hết khôn dồn đến dại
448 独 慧 不知 众 智 dú huì bùzhī zhòng zhì Khôn lỏi không bằng giỏi đàn
449 富 无 三 代 享 fù wú sān dài xiǎng Không ai giàu ba họ
450 不知 者 不 罪 bùzhī zhě bú bù zuì Không biết không có tội;vô sư vô sách quỷ thần bất trách
451 Nước lã mà gột
nên hồ píng dì de lóu tái Không bột mà gột nên hồ;
452 不翼而飞 bùyìérfēi Không cánh mà bay
453 无风不起浪 wúfēngbùqǐlàng Không có lửa làm sao có khói
454 世上 无 难 事 、 只 怕 没人 心 shìshàng wú nàn nán shì zhī zhǐ pà méirén xīn Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không
bền
455 赶 鸭子 上 架 gǎn yāzi shàng jià Không chó bắt mèo ăn cứt ; bắt chó đi cày
456 不共戴天 bùgòngdàitiān Không đội trời chung
457 不折不扣 bùzhébùkòu Không hơn không kém, mười phân vẹn mười
458 不劳而获 bùláoérhuò Không làm mà hưởng
459 无忧无虑 wúyōuwúlǜ Không lo không nghĩ
460 无家可归 wújiākěguī Không nhà mà về
461 不假思索 bùjiǎsīsuǒ Không phải nghĩ ngợi
462 非 亲 非 故 fēi Fēi qīn fēi Fēi gù Không thân không thích
463 无 师 不 通 wú shī bú bù tōng Không thầy đố mày làm nên
464 鸡蛋 里 找 骨头 jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu Không ưa thì dưa có dòi
465 摇旗呐喊 yáoqínàhǎn Khua chiêng gõ mõ
466 摇 唇 鼓 舌 yáo chún gǔ shé Khua môi múa mép
467 孤 行 已 见 gū xíng háng yǐ jiàn Khư khư như ông giữ oản
468 物 上 其 类 wù shàng qí lèi Lá lành đùm lá rách
469 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 dāng dàng miàn shì rén bèihòu shì
guǐ Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng;
mặt người dạ thú
470 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟 rén dì de shēngshū rénshēng lù bú bù
shú Lạ nước lạ cái
471 装模做样 zhuāngmózuòyàng Làm bộ làm tịch
472 垂 手 而 得 chuí shǒu ér dé de děi Làm chơi ăn thật
473 为人作嫁 ( 众口难调 ) wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo Làm dâu trăm họ
474 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮 ài liǎo le miàn pí é liǎo le dùpí Làm khách sạch ruột
475 一 劳 永 逸 yī láo yǒng yì Làm một mẻ, khỏe suốt đời
476 为人作嫁 wèirénzuòjià Làm mướn không công, làm dâu trăm họ
477 蜻蜓点水 qīngtíngdiánshuǐ Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm
nước (hời hợt)
478 不痛不痒 bùtòngbùyǎng Làm như gãi ngứa
479 磨洋工 móyánggōng Làm
như lễ bà chúa Mường
480 好 心 不 得 好 报 hǎo hào xīn bú bù dé de děi hǎo hào
bào Làm phúc phải tội
481 脚踏实地 jiǎotàshídì Làm ra làm, chơi ra chơi
482 出洋相 chūyángxiàng Làm
trò cười cho thiên hạ
483 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用 hǎo hào dì de dí zuò piáo pò dì de
dí zuò sháo wù jìn jǐn qí yòng Lành
làm gáo, vỡ làm muôi
484 欲 擒 故 纵 yù qín gù zòng Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt)
485 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两 bú bù dǎ dá zì zhāo cǐ dì de wú yín
sān bǎi liǎng Lạy ông tôi ở bụi này;
chưa khảo đã xưng
486 筑 室 道 谋 zhù shì dào móu Lắm mối tối nằm không
487 和尚 多 了 山 门 没 关 héshang duō liǎo le shān mén mò méi guān Lắm sãi không ai đóng cửa chùa
488 众口难调 zhòngkǒunántiáo Lắm thầy nhiều ma
489 石 沉 大海 shí dàn chén dàhǎi Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích
490 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt
491 一 而 再 , 再 而 三 yī ér zài zài ér sān Lần này lần nữa; hết lần này đến lần
khác
492 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数 yí huā jiē mù làn yú chōngshù Lập lờ đánh lận con đen
493 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗 jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu Lấy chồng theo chồng
494 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹 yǐ xiǎo rén zhī xīn dù duó jūnzǐ zhī fù Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử
495 以毒攻毒 yǐdúgōngdú Lấy độc trị độc
496 一 木 难 支 yī mù nàn nán zhī Lấy lạng chống trời
497 以身作则 yǐshēnzuòzé Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu
498 截长补短 jiéchángbǔduǎn Lấy ngắn nuôi dài
499 恩将仇报 ēnjiāngchóubào Lấy oán báo ơn[/toggle]
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc 500 - 1000
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần C
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần D, Đ
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần G
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần H
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần K
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần L
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần M
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần N
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần O, Ô, Ơ, P
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần Q
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần S
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần T
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần U, Ư, V
Thành ngữ phương ngữ Trung Quốc vần X
Link download tài liệu: Từ điển thành ngữ tiếng Trung
⇒ Nhấn vào đây để tải: Từ điển thành ngữ tiếng Trung
⇒ Bài viết liên quan:
100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung
Những status thất tình bằng tiếng Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm
website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét